Trong 2 bài viết trước chúng tôi đã trình bày những ưu nhược điểm của AU480 và Roche Cobas C311. Để bạn đọc tiện theo dõi hôm nay chúng tôi sẽ tóm tắt so sánh cấu hình kỹ thuật của máy sinh hóa AU480 và Cobas C311. Đây là 2 máy có cấu hình và giá cả tương đương nhau của 2 hãng Beckman Coulter và Roche vì vậy nếu bạn đang băn khoăn về 2 dòng máy này hãy xem bảng so sánh dưới đây.
Cấu hình/Tính năng |
AU480 |
Cobas C311 |
Nhà sản xuất |
Beckman Coulter – Mỹ (SX tại Nhật) |
Roche – Nhật (SX tại Nhật) |
Danh mục xét nghiệm |
>125 loại XN |
>125 loại XN |
Tốc độ xét nghiệm |
400 xét nghiệm quang/giờ và 800 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải |
300 xét nghiệm quang/giờ và 450 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải |
Xét nghiệm đồng thời |
60 xét nghiệm quang và 3 xét nghiệm điện giải |
42 xét nghiệm quang và 3 xét nghiệm điện giải |
Tốc độ trả kết quả |
Khoảng 10 phút |
Khoảng 10 phút |
Thời gian ra kết quả sớm nhất |
5 phút |
3 phút |
Đóng gói hóa chất |
– Hóa chất mở, có thể dùng hóa chất của hãng thứ 3. – Theo ml (ví dụ 200 ml/1 hộp), khó ước lượng tiêu hao. – Đóng gói R1, R2 riêng lẻ, hộp dạng mở nắp dễ bay hơi làm thời gian ổn định của thuốc thử kém, ngoài ra do nắp hộp hóa chất mở nên bay hơi hóa chất ra phòng xét nghiệm gây độc cho người sử dụng |
– Hóa chất đóng, chỉ dùng được hóa chất chính hãng. – Theo test ( ví dụ: 300 test/1 hộp), dễ theo dõi lượng test. – Một hộp duy nhất, hộp đóng kín tạo ưu điểm: không bay hơi hóa chất, không gây độc ra phòng xét nghiệm và cho người sử dụng, hóa chất ổn định do có nắp hộp |
Quản lý hóa chất |
Mã vạch, thủ công |
Mã vạch |
Thời gian ổn định hóa chất trên máy |
35 ngày |
65 ngày |
Nạp hóa chất khi đang chạy |
Không, phải dừng máy |
Có, nạp thêm được hóa chất khi máy đang chạy |
Hệ thống quang học |
Halogen, 13 bước sóng |
Halogen, 12 bước sóng |
Xét nghiệm HbA1c |
Ly giải thủ công, hút bằng pipette, không chạy được máu toàn phần. |
Tự động ly giải trên máy, chạy được máu toàn phần |
Cuvette |
Thủy tinh vĩnh cửu, không phải thay thế |
Bằng nhựa, thay thế từ 6-9 tháng |
Hệ thống ủ |
Ủ nước cách ly |
Ủ nước (dầu) trực tiếp |
Nhận biết va chạm, nhận biết cục máu đông, mức dịch |
Có |
Có |
Pha loãng/cô đặc mẫu tự động |
Có |
Có |
Mẫu sử dụng |
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, và các loại dịch khác |
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, và các loại dịch khác |
Thể tích mẫu |
1-25 µl |
1-35 µl |
Nhận dạng mẫu |
Mã vạch, thủ công |
Mã vạch, thủ công |
Chạy mẫu cấp cứu |
Có |
Có |
Phương pháp trộn mẫu |
Bằng que khấy, có thể bị nhiễm chéo |
Bằng sóng siêu âm, tránh nhiễm chéo |
QC |
Tự động QC, lập trình được 100 loại QC và có thể phân tích 10 mức QC cho mỗi xét nghiệm. |
QC thực, QC riêng lẻ, QC tích lũy, QC dự phòng, QC tự động |
Calibartion |
Tự động hiệu chuẩn, hiệu chuẩn nâng cao, vị trí đặt chất chuẩn được làm lạnh, đường chuẩn mặc định được xác định bởi mã vạch 2 chiều. Có khả năng cài đặt được 200 loại chất chuẩn. Lưu trữ đồ thị hiệu chuẩn đã được thực hiện |
Tuyến tính, không tuyến tính đa điểm, chuẩn định 2 điểm, K-factor. Có thể chuẩn trước cho hóa chất chưa sử dụng. Chất chuẩn tổng hợp có thể dùng để chuẩn cho >80% tổng số xét nghiệm. |
Giá thành xét nghiệm |
Tương đương Cobas C311 |
Tương đương AU480 |
Thời gian bảo hành |
12 tháng |
12 tháng |
Dịch vụ sau bán hàng |
Tốt, Bảo trì miễn phí. Service nhanh, nhiệt tình. |
Tốt, Bảo trì miễn phí. Service nhanh, nhiệt tình. |
Trên đây là bảng so sánh tính năng kỹ thuật cũng như các đặc điểm khác của AU480 và Cobas C311. Hy vọng qua bài viết các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 dòng máy này. Bạn có đang dùng các dòng máy này? Bạn có thể chia sẻ thêm các đặc điểm của chúng với mọi người. Để biết thêm thông tin về giá cả, nhà cung cấp hãy liên lạc với chúng tôi để được tư vấn miễn phí tại đây.
Nguồn: Phòng Truyền Thông Medical Việt Nam
Viết bình luận